Câu chủ động - Câu bị động

Câu chủ động ( active sentence ) là câu trong đó chủ ngữ thực hiện hành động.
Eg: My grandfather bought this house 20 years ago.

Câu bị động ( Passive sentence ) là câu chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó.
Eg: This house was bought by my grandfather 20 years ago.

I . DẠNG CƠ BẢN

* Active :             S  + V + O
* Passive :            S + (be) + V3/ed + adverb of place + by + O + adverb of time

Eg: Lan bought this interesting book in the shop last week.
-> Eg: This book  was bought in the shop by Lan last week.

CÁC BƯỚC CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG

- Lấy tân ngữ (object) của câu chủ động làm chủ ngữ (subject) câu bị động.
- Không thay đổi thì của động từ, động từ “be” phải có hình thức thích hợp tương ứng với chủ ngữ mới.
- Động từ chính luôn được dùng ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed).
- Chủ ngữ của câu chủ động có thể dùng sau giới từ “by” với ý nghĩa là tác nhân gây ra hành động.

Chú ý : Nhiều câu bị động không cần thiết phải có tác nhân với giới từ “by” khi tác nhân đó không được xác định rõ ràng hoặc không quan trọng (people, they…..).
TENSEACTIVEPASSIVE
Simple PresentS + V1/ Vs/ Ves
Lan writes the book.
S + am/is/are + V3/ed
The book is written by Lan.
Simple PastS + V2/ed
Lan wrote the book.
S + was/were + V3/ed
The book was written by Lan
Present ContinuousS + am/is/are + Ving
Lan is writing the book.
S + am/is/are + being +V3/ed
The book is being written by Lan
Past ContinuousS + was/were + Ving
Lan was writing the book.
S + was/were + being + V3/ed
The book was being written by Lan.
Present PerfectS + have/has + V3/ed
Lan has written the book.
S + have/has + been +V3/ed
The book has been written.
Past PerfectS + had + V3/ed
Lan had written the book.
S + had + been + V3/ed
The book had been written.
Simple FutureS + will/shall + V1
Lan will write the book.
S + will + be +V3/ed
The book will be written by Lan.
Future PerfectS + will have + V3/ed
Lan will have written the book.
S + will have + been +V3/ed
The book will have been written by Lan.
Have to/ be going toS + have to/ has to
S + am/is/are + going to + V1
Lan has to write the book.
Lan is going to write the book.
S + have to/ has to + be + V3/ed
S + am/is/are + going to +be + V3/ed
The book has to be written by lan.
The book is going to be written by Lan.
Exercise:  (Dùng handout)
1. This well- known library attracts many people.
2.  The thieves broke into the house.
3. They are building a bridge over the river.
4. Workers were digging a larger hole in the ground.
5. Mr.Smith has taught us French for 2 years.
6. They had taken the victim to hospital before the police came.
7. They w ill pick me up at my house at 7 o'clock tomorrow morning.
8. By the time you come back, they will have finished the project.
9. We aren't going to improve the public telephone service this year.
10. They have to send the report now.

II. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU BỊ ĐỘNG

Dạng 1 : Với động từ “ Need ”.
            Active : S + need + to V1
            Passive :
1. Dùng cho người : S + need to be + V3/ ed
Eg : I need to be told the truth.
2. Dùng cho vật : có 2 dạng bị động
Dạng 1 : S + need + Ving (đây là dạng bị động của gerund).
Dạng 2 : S + need to be + V3/ed
            Eg: The tree needs watering.
                   The tree needs to be watered.   

Dạng 2 : Với động từ theo sau là to + V1 hoặc Gerund.
ACTIVEPASSIVE
V + to + V1V + to be + V3/ed
V + gerundV + being + V3/ed
V + to have + V3/edV + to have been + V3/ed
V + having + V3/edV + having been + V3/ed
Eg:
I  hope to be invited to the wedding.
They wanted the story to be told again.
She avoided being disturbed.
I want these dishes to have been washed when I come back..
She forgot having been given a big sum of money that day.

Dạng 3 : Với động từ chỉ giác quan:

 Các động từ chỉ giác quan như: see, watch, hear, smell, taste……
ACTIVEPASSIVE
V + O + V1Be + made + to V1
V + O + GerundBe + allowed + to V1
Eg: Someone saw him pick up a stone and throw it at the riot police.
-> He was seen to pick up a stone and to throw it at the riot police.
They saw him walking with his friend before he got lost.
-> He was seen walking with his friend before he got lost.

Dạng 4 : Với động từ Make và Let.
ACTIVEPASSIVE
Make + O + V1Be + made + to V1
Let + O + V1Be + allowed + to V1
Eg: The teacher is making us work hard.
-> We are being made to work hard by our teacher.
Eg: His parents didn't let him buy a motorbike.
 => He wasn't let buy ( wasn't allowed to buy) a motorbike by his parents.
Eg:  He let her cheat him .
=> He let himself be cheated by her.

Dạng 5: Với thể nhờ bảo : Ta dùng động từ Have hoặc Get
ACTIVEPASSIVE
Have S.O do SomethingHave Something + V3/ed by S.O
Get S.O to do SomethingGet Something + V3/ed by S.O
Eg:   I had a technician repair my computer.
  ->   I had my computer repaired by a technician.
Eg: I got a technician to repair my computer.
  -> I got my computer repaired by a technician.

Dạng 6: Với động từ tường thuật hoặc bày tỏ ý kiến : Say, claim, report, show, think, believe, consider, expect, feel, hope, know, prove, understand…..
Dạng chủ động:        S + say/ believe/ know….. + (that)  +  S + V
                                       (Mệnh đề tường thuật)              (mệnh đề chính)
Khi gặp dạng bài này chúng ta có 2 cách chuyển sang bị động như sau:
Cách 1 : S + is / was + said/ believed/ known + that + Mệnh đề chính
Eg:  People believe that the weather is changing dramatically.
        It is believed that the weather is changing dramatically.
Cách 2 : Xảy ra 3 trường hợp :
Trường hợp 1: Động từ ở mệnh đề chính cùng thì với động từ ở mệnh đề tường thuật : chúng ta dùng “to V1” .
Eg: They said that he served in the army.
       He was said to serve in the army.
Trường hợp 2 : Động từ ở mệnh đề chính không cùng thì với động từ ở mệnh đề tường thuật, chúng ta dùng “to have + V3/ed” cụ thể các thì như sau:
ĐỘNG TỪ Ở MỆNH ĐỀ TƯỜNG THUẬT                ĐỘNG TỪ Ở MỆNH ĐỀ CHÍNH
         Hiện tại                                                                           Hiện tại hoàn thành
         Hiện tại                                                                           Quá khứ
         Quá khứ                                                                          Quá khứ hoàn thành
Eg: People say that he served in the army.
       He is said to have served in the army.
Trường hợp 3 : Động từ ở mệnh đề chính dùng thì tiếp diễn, chúng ta chuyển sang bị động dùng “to be + Ving”.
Eg: People say that he is living in Ha Noi
       He is said to be living in Ha Noi.


EmoticonEmoticon